Hợp kim nhôm A1050
Hợp kim nhôm A1050 là một loại phổ biến nhôm cho công việc của các tấm kim loại chung, nơi sức mạnh vừa phải là bắt buộc.
Hợp kim nhôm A1050 có độ tinh khiết cao, độ bền thấp nhưng có khả năng định hình, khả năng hàn và chống ăn mòn cao.
![]() |
Nhôm cuộn A1050 |
Bảng 1: Thành phần
hóa hợp của kim nhôm 1050
Thành phần hóa học
|
Cu
|
Mg
|
Si
|
Fe
|
Mn
|
Zn
|
Ti
|
Al
|
(% )
|
0.05%
|
0.05%
|
0.25%
|
0.4%
|
0.05%
|
0.07%
|
0.05%
|
Balance
|
Bảng 2 Tính chất cơ học
của hợp kim nhôm 1050
Temper
|
H12
|
H14
|
H16
|
H18
|
0
|
Proof Stress 0.2%(MPa)
|
85
|
105
|
120
|
140
|
35
|
Tensile Strength (MPa)
|
100
|
115
|
130
|
150
|
80
|
Shear Strength (MPa)
|
60
|
70
|
80
|
85
|
50
|
Elongation A5 (%)
|
12
|
10
|
7
|
6
|
42
|
Hardness Vickers (HV)
|
30
|
36
|
-
|
44
|
20
|
Bảng 3: Tính chất vật
lý của hợp kim nhôm 1050
Property
|
Value
|
Density
|
2.71 kg/m3
|
Melting Point
|
650°C
|
Modulus of Elasticity
|
71 Gpa
|
Electrical Resistivity
|
0.0282×10-6 Ω.m
|
Thermal Conductivity
|
222 W/m.K
|
Thermal Expansion
|
24×10-6 /K
|
Bảng 4: Phản ứng điển
hình cho chế tạo bằng hợp kim nhôm 1050
Process
|
Rating
|
Workability – Cold
|
Excellent
|
Machinability
|
Poor
|
Weldability – Gas
|
Excellent
|
Weldability – Arc
|
Excellent
|
Weldability – Resistance
|
Excellent
|
Brazability
|
Excellent
|
Solderability
|
Excellent
|
Ứng dụng
Alloy 1050 được biết đến với tính dẫn điện của nó và có thể
được sử dụng cho; trang trí ô tô, hóa chất và thiết bị công nghiệp thực phẩm,
phản xạ ánh sáng và dải cho bộ trao đổi nhiệt.